🔍
Search:
HÀNH HẠ
🌟
HÀNH HẠ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
(속된 말로) 다른 사람을 괴롭히거나 못살게 굴다.
1
HÀNH HẠ:
(cách nói thông tục) Quấy rối hay làm cho người khác khó sống.
-
Động từ
-
1
스스로 자기 자신을 몹시 괴롭게 하다.
1
TỰ HÀNH HẠ:
Tự dày vò bản thân một cách nặng nề.
-
Danh từ
-
1
스스로 자기 자신을 몹시 괴롭게 함.
1
SỰ TỰ HÀNH HẠ:
Sự tự dày vò bản thân một cách nặng nề.
-
Danh từ
-
1
몹시 심하게 일을 시킴.
1
(SỰ) HÀNH HẠ, BÓC LỘT:
Việc bắt làm công việc một cách rất thậm tệ.
-
Động từ
-
1
못 견딜 정도로 매우 심하게 괴롭히다.
1
HÀNH HẠ, LĂNG MẠ, CHỬI RỦA, SỈ NHỤC, XỈ VẢ:
Giằn vặt một cách rất nghiêm trọng đến mức không chịu nổi.
-
Động từ
-
1
옳고 그른 것을 따지며 남을 못살게 굴거나 괴롭히다.
1
BẮT BẺ, HÀNH HẠ, LÀM TÌNH LÀM TỘI:
Xét nét phải trái, quấy nhiễu hoặc làm cho người khác khó sống.
-
2
서로 자신이 옳다고 주장하면서 고집을 부리고 말로 싸우다.
2
CỰ CÃI, ĐẤU LÍ:
Khăng khăng là mình đúng, tỏ ra cố chấp và cãi vã lẫn nhau.
-
Danh từ
-
1
옳고 그른 것을 따지며 남을 못살게 굴거나 괴롭히는 일.
1
SỰ BẮT BẺ, SỰ HÀNH HẠ, SỰ LÀM TÌNH LÀM TỘI:
Việc xét nét phải trái, quấy nhiễu hoặc làm cho người khác khó sống.
-
2
서로 자신이 옳다고 주장하면서 고집을 부리고 말로 싸우는 일.
2
SỰ ĐẤU LÍ:
Việc chủ trương mình đúng, tỏ ra cố chấp và cãi vã lẫn nhau.
-
Danh từ
-
1
힘이나 권력을 가지고 다른 사람을 괴롭히거나 못살게 굴어서 해롭게 함.
1
SỰ KHỦNG BỐ, SỰ ĐÀN ÁP, SỰ NGƯỢC ĐÃI, SỰ ÁP BỨC, SỰ HÀNH HẠ:
Việc dùng quyền lực hay sức mạnh làm hại người khác bằng cách gây khó khăn hay hành xử một cách tệ bạc.
🌟
HÀNH HẠ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
조선 시대의 소설. 지은이와 지어진 시기는 알 수 없다. 주인공 콩쥐가 이복동생 팥쥐와 계모에게 구박을 받으나 선녀의 도움으로 어려움을 이겨 내고 감사와 결혼한다는 이야기이다.
1.
KONGJWI PATJWI; KONGJWI VÀ PATJWI:
Tiểu thuyết thời Joseon, không rõ tác giả và thời kì sáng tác. Đây là câu chuyện về nhân vật chính là nàng Kongjwi bị người em cùng cha khác mẹ là Patjwi và mẹ kế hành hạ, nhưng Kongjwi được tiên nữ giúp nàng vượt qua khó khăn và kết hôn với quan chức.
-
Động từ
-
1.
불교에서, 몸으로 견디기 어려운 일들을 통하여 수행을 쌓다.
1.
RÈN KHỔ HẠNH:
Cố ý hành hạ cơ thể để kiềm chế dục vọng và đạt được sự giác ngộ trong đạo Phật.
-
2.
(비유적으로) 힘들고 괴로운 일을 겪다.
2.
CỰC KHỔ, KHỔ HẠNH:
(cách nói ẩn dụ) Trải qua khó nhọc và phiền não.
-
Danh từ
-
1.
고전소설 ‘콩쥐 팥쥐’의 여주인공. 착한 마음씨를 지녔으며 욕심 많은 이복동생 팥쥐와 계모의 구박을 받으나 선녀의 도움으로 어려움을 이겨 내고 감사와 결혼한다.
1.
KONGJWI:
Nhân vật nữ chính trong truyện cổ , cô gái hiền lành lại bị đứa em cùng cha khác mẹ là Patjwi và mẹ kế hành hạ nhưng lại được tiên nữ giúp vượt qua khó khăn và kết hôn với quan chức.
-
-
1.
앞으로의 일은 생각하지 않고 지금 자신에게 좋은 것만 하다.
1.
(HỒNG KHÔ ĂN NGAY THÌ NGỌT):
Không nghĩ đến việc trong tương lai mà chỉ nghĩ đến cái tốt đối cho bản thân ngay trước mắt.
-
2.
지금 좋고 편한 것은 잠시뿐인데 그것 때문에 앞으로 해가 될 것을 모르다.
2.
(HỒNG KHÔ ĂN NGAY THÌ NGỌT):
Cái thuận tiện và tốt bây giờ chỉ là nhất thời vậy mà không biết rằng chính vì nó mà thành hại về sau.
-
Danh từ
-
1.
힘들게 일을 해서 구슬처럼 둥글게 맺혀 흐를 만큼 많이 흐르는 땀.
1.
MỒ HÔI HỘT, MỒ HÔI HẠT:
Mồ hôi chảy nhiều tới mức đọng thành hạt vì làm việc vất vả.
-
Danh từ
-
1.
불교에서, 몸으로 견디기 어려운 일들을 통하여 수행을 쌓는 일.
1.
SỰ KHỔ HẠNH:
Việc cố ý hành hạ cơ thể để kiềm chế dục vọng và đạt được sự giác ngộ trong đạo Phật.
-
2.
(비유적으로) 힘들고 괴로운 일을 겪음.
2.
SỰ KHỔ HẠNH, SỰ CỰC KHỔ:
(cách nói ẩn dụ) Việc trải qua điều phiền não và khó nhọc.